LÝ
LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ
LƯỢC
Họ
và tên: Nguyễn Thị Thu Cúc Giới
tính: Nữ
Ngày,
tháng, năm sinh: 19/10/1978 Nơi sinh: Vinh, Nghệ An
Quê
quán: Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An Dân
tộc: Kinh
Học
vị cao nhất: Tiến sỹ Năm,
nước nhận học vị: 2015, Việt Nam
Chức
danh khoa học cao nhất: Năm
bổ nhiệm:
Chức
vụ: Trưởng Khoa
Đơn
vị công tác: Khoa Kinh tế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: P502,
Trung Đô Tower, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
Điện
thoại liên hệ: CQ: 038.552496 DĐ:
0932.341.888
Email:
hoangcucdhv@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO
1.
Đại học:
Hệ
đào tạo: Chính quy
Nơi
đào tạo: Trường Đại học Tài chính kế toán Hà Nội
Ngành
học: Tài chính, tín dụng và lưu thông tiền tệ
Nước
đào tạo: Việt Nam Năm
tốt nghiệp: 2000
Bằng
đại học 2: Đại học Vinh – ngành Tiếng Anh Năm
tốt nghiệp: 2012
2. Sau đại học:
-
Thạc sĩ chuyên ngành: Tài chính tín dụng
Năm cấp bằng: 2006
Nơi
đào tạo: Học viện Tài chính
-
Tiến sĩ chuyên ngành: Tài chính tín
dụng Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo:
-
Tên luận án:
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Tốt
III. QUÁ TRÌNH
CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
2003
- nay
|
Bộ
môn Tài chính ngân hàng - Khoa Kinh tế
|
Giảng
viên
|
IV. QUÁ TRÌNH
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Nắm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành,
trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Phát triển các hình
thức đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
2008
|
Đề tài cấp Bộ
|
Thành
viên
|
|
Đánh giá chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định
cư đối với một số dự án đặc thù trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
2014
|
UBND Tỉnh Nghệ An
|
Thành viên
|
|
Nâng cao hiệu quả
quản lý chi tiêu công ở tỉnh Nghệ An
|
2014
|
Đại học Vinh
|
Chủ nhiệm
|
|
Điều
tra, khảo sát tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên địa
bàn các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
|
|
Nhiệm vụ NCKH cấp Bộ
|
Thành viên
|
2.
Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Doanh
nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận dịch vụ cho thuê tài chính trên địa bàn tỉnh Nghệ
An như thế nào
|
2010
|
Tạp
chí Nghiên cứu Tài chính kế toán
|
2
|
Thu
hút đầu tư ở Nghệ An: Thực trạng và giải pháp.
|
2011
|
Tạp
chí Kinh tế & phát triển
|
3
|
Đánh
giá khả năng tiếp cận vốn của các tổ chức tín dụng đối với các doanh nghiệp
trên địa bàn Nghệ An
|
2011
|
Tạp
chí Phát triển kinh tế
|
4
|
Thông tư 34/2012/TT-BTC: Doanh nghiệp sẽ chủ động trong phát hành trái phiếu
|
2012
|
Tạp chí Tài
chính, số 5 (571)
|
5
|
Mở lối cho dòng vốn
|
2012
|
Tạp chí Tài chính và Đầu tư, số 88
|
6
|
Nghị
định 71/2013/NĐ-CP: Siết chặt quản lý đầu tư, sử dụng vốn Nhà nước tại doanh
nghiệp
|
2013
|
Tạp chí Tài chính, số
08 (586)
|
7
|
Nợ
xấu được giấu kỹ
|
2013
|
Tạp chí Tài chính và
Đầu tư, số 98
|
8
|
Phối hợp chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ.
Thực trạng và một số đề xuất
|
2013
|
Tạp chí Tài
chính, số 03 (581)
|
9
|
Một số biện
pháp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên ngành tài chính - ngân hàng
tại khoa Kinh tế- Đại học Vinh
|
2013
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học - Trường ĐH Vinh, NXB ĐH Vinh.
|
10
|
Green
technology application for sustainable economic development in Vietnam
|
2013
|
Rajamangala
University of Technology Tawan-ok, Thailand
|
11
|
Hoàn thiện khung pháp
lý cho công tác quản lý nợ xấu tại các ngân hàng thương mại
|
2014
|
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán,
số 11 (136)
|
12
|
Nghịch lý “kẻ thừa,
người thiếu”
|
2014
|
Tạp chí Tài chính và Đầu tư, số 105
|
13
|
Nghị định
39/2014/NĐ-CP: đảm bảo an toàn cho thị trường tài chính - tiền tệ
|
2014
|
Tạp chí Tài chính, số 6 (596)
|
14
|
Nâng cao hiệu quả
quản lý chi ngân sách: nhìn từ thực tiễn tại tỉnh Nghệ An
|
2014
|
Tạp chí Tài
chính, số 11 (601)
|
15
|
Kinh
nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn quốc và Thái lan trong khủng hoàng tài chính –
tiền tệ năm 1997
|
2015
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 02
|
16
|
Xử
lý nợ xấu năm 2015: thách thức từ con số 3%
|
2015
|
Tạp chí Thuế nhà nước, số 5
|
17
|
Quy
định mới về đại lý giám sát hải quan giữa Việt Nam – Trung Quốc
|
2015
|
Tạp chí Tài chính, số 6 (610)
|
18
|
Nợ
xấu ngân hàng: góc nhìn từ ngân hàng Agibank
|
2015
|
Tạp chí Tài chính, số 7 (613)
|
19
|
Huy
động vốn đầu tư phát triển hạ tầng giao thông ở Việt Nam và những vấn đề đặt
ra
|
2018
|
Tạp chí kinh tế và phát triển,
Số 251, tháng 5/2018
|
20
|
Giải
pháp tài chính cho xây dựng nông thôn mới tại tại huyện Hương Khê, tỉnh Hà
Tĩnh
|
2018
|
Tạp chí Tài chính, số 06/2018 (683)
|
21
|
Impact efficiency of trade agreements on Vietnam’s rice export
|
2019
|
Management Science Letters ISSN (e): 1923-9343 ISSN (p): 1923-9335 (Print), Scopus/ Q4.
|
22
|
Capital structure and financial efficiency: Evidence from Ho Chi Minh
Stock Exchange of Vietnam
|
2019
|
Asian Economic and Financial Review ISSN(e): 2222-6737 ISSN(p):
2305-2147, Scopus/ Q4.
|
23
|
The Impact of
Earnings Quality on Firm Value: The Case of Vietna
|
2020
|
Economics and
Business Vol 7 No 3 (2020) 63-72 Print
ISSN: 2288-4637/Online ISSN 2288-4645.
|
Vinh, ngày tháng năm
2020
Xác
nhận của cơ quan Người khai kí tên
(Ghi rõ chức danh, học vị)