BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phụ lục III
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
(Kèm theo Thông tư số: 09/2017
/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4
năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ, NGÀNH (Cơ quan chủ quản
nếu có)
TÊN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
……., ngày tháng năm
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ
LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Thủy Giới
tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 02/09/1986 Nơi
sinh: Thanh Chương, Nghệ An
Quê quán: Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm,
nước nhận học vị: 2020, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Năm
bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Kế toán, khoa
Kinh tế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số nhà 27-BT02, đường Trương Văn Lĩnh,
Xóm 20, xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0971.26.26.79
Fax:
Email: bichthuykt2008@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào
tạo: Chính quy
Nơi đào
tạo: Trường Đại học Vinh
Ngành
học: Kế toán
Nước đào
tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2008
Bằng đại
học 2: Ngôn ngữ Anh Năm
tốt nghiệp: 2013
2. Sau đại học
-
Thạc sĩ ngành/chuyên ngành: Kế toán,
kiểm toán và phân tích
Năm cấp bằng: 2013
Nơi đào
tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tên
luận văn: Hoàn thiện kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần nhựa – bao bì Vinh
-
Tiến sĩ chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán
và phân tích
Năm cấp bằng: 2020
Nơi đào
tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tên luận án: Tác động của quản trị công
ty đến việc thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán tại các công ty cổ
phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
3. Ngoại ngữ:
|
1.
Tiếng Anh
|
Mức
độ sử dụng: đọc hiểu
|
III.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Đơn vị công
tác
|
Công việc đảm
nhiệm
|
9/2008 - nay
|
Khoa Kinh tế - Trường Đại học Vinh
|
Giảng viên
|
|
|
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang
tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT
|
Tên đề tài
nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm
hoàn thành
|
Đề tài cấp
(NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm
tham gia trong đề tài
|
1
|
Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí trong
các doanh nghiệp ngành may trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
2013
|
Trường
|
Thành viên
|
2
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc tài chính và
hiệu quả tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An
|
2016
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
2.
Các công trình khoa học đã công bố (thuộc
danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định): Tên công trình, năm
công bố, nơi công bố.
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Bàn
về tổ chức hệ thống kiểm soát nội bộ chi phí sản xuất chung trong các doanh
nghiệp may mặc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
2012
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, ISSN 1859-0012, số đặc biệt tháng
12/2012, Trang 93-100
|
2
|
Bàn
về chu trình doanh thu trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán
|
2012
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán, ISSN 1859-1671, số Tháng
12/2012, trang 74-78.
|
3
|
Về
áp dụng kế toán quản trị tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Nghệ An
|
2013
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo, ISSN 0866-7120, số 16 tháng 8/2013,
trang 63-64
|
4
|
Kế
toán chi phí sản xuất tại công ty cổ phần nhựa-bao bì Vinh: Thực trạng và
giải pháp
|
2013
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, ISSN 1859-0012, Số đặc
biệt, tháng 10/2013, trang 71-79
|
5
|
Phân
tích cấu trúc tài chính các doanh nghiệp
ngành nhựa – bao bì
|
2014
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo, ISSN 0866-7120, số tháng 3/2014
|
6
|
Bàn
về quy trình kiểm toán khoản mục chi phí sản xuất trong kiểm toán báo cáo tài
chính
|
2014
|
Tạp chí khoa học – công nghệ - Trường Đại học Vinh, số 43B/2014,
trang 91-102
|
7
|
Mối
quan hệ giữa cấu trúc tài chính và hiệu quả tài chính: một tổng quan nghiên
cứu
|
2015
|
Tạp chí kinh tế châu Á Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808, số 452 tháng
9/2015, trang 32-35
|
8
|
Thực trạng và giải pháp xây dựng mô hình tổ chức công tác kế toán
quản trị tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
2016
|
Tạp chí kinh tế châu Á Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808, kỳ 1 tháng
5/2016, trang 52-54
|
9
|
Chỉ tiêu đánh giá
cấu trúc tài chính và hiệu quả tài chính của doanh nghiệp
|
2016
|
Tạp chí tài chính, ISSN 005-56, số 636, kỳ 1 tháng 7/2016, trang 40-42
|
10
|
Mối
quan hệ giữa quản trị công ty và việc áp dụng hệ thống kế toán quản trị trong
doanh nghiệp
|
2016
|
kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Kế toán quản trị - kinh nghiệm
quốc tế và thực trạng ở Việt Nam”, Nhà xuất bản tài chính, 2016, trang 70-73
|
11
|
Cấu trúc tài chính
và hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Nghệ An
|
2016
|
Tạp chí tài chính, ISSN 005-56, số 647, kỳ 2 tháng 12/2016, trang 91-93
|
12
|
Bàn
về nguyên tắc thận trọng trong kế toán
|
2016
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: “Kế toán, kiểm toán trong bối cảnh
Việt Nam gia nhập TPP và AEC”, Nhà xuất bản đại học Kinh tế quốc dân, 2016,
trang 545-552.
|
13
|
Tác
động của đặc điểm HĐQT đến hiệu quả tài chính của các công ty tư nhân ngành
sản xuất niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
2018
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Phát triển kinh tế tư nhân ở khu vực Bắc
Trung Bộ”, Nhà xuất bản Đại học Vinh, trang 65-78
|
14
|
Phát
triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
2018
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Phát triển kinh tế tư nhân ở khu vực Bắc
Trung Bộ”, Nhà xuất bản Đại học Vinh, trang 295-300
|
15
|
Đánh
giá thực trạng thực hiện nguyên tắc kế toán thận trọng tại các công ty niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
2018
|
Tạp chí kế toán& kiểm toán, số tháng 5/2018 (176), trang 57-60,
ISSN 1859-1914
|
16
|
Mức
độ độc lập của HĐQT và việc thực hiện nguyên tắc thận trọng kế toán tại các
công ty ngành sản xuất niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
2018
|
Tạp chí kế toán& kiểm toán, số tháng 7/2018 (178), trang 11-16,
ISSN 1859-1914
|
17
|
Nguyên
tắc thận trọng trong kế toán từ các góc nhìn
|
2019
|
Tạp chí kế toán& kiểm toán, số tháng 6/2019 (189), trang 53-56,
ISSN 1859-1914
|
18
|
Tác
động của đặc điểm hội đồng quản trị đến hiệu quả tài chính của các công ty tư
nhân ngành sản xuất niêm yết trên TTCK Việt Nam
|
2019
|
Tạp chí kinh tế và dự báo, số tháng ISSN 0866-7120, số tháng
9/2019(số 27), trang 47-50.
|
19
|
The
impact of ownership structure on accounting conservatism: empirical evidence
from Vietnam
|
2019
|
International conference on finance, accounting and auditing, ICFAA
2019, National economics university publishing house, pp18-28.
|
Xác
nhận của cơ quan
|
……….,
ngày tháng năm
Người khai kí tên
(Ghi rõ chức
danh, học vị)
|