BẢN
MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Ban
hành theo Quyết định số 747/QĐ-ĐHV, ngày 27 /4/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh)
I.
THÔNG TIN CHUNG
1.
Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học
Vinh
2.
Đơn vị giảng dạy: Khoa Kinh tế, trường
Đại học Vinh
3.
Đơn vị kiểm định đánh giá:
4.
Tên bằng cấp: Cử nhân Quản
trị kinh doanh
5.
Tên chương trình: Quản trị kinh
doanh
6.
Tên khoa thực hiện CTĐT: Khoa Kinh tế,
trường Đại học Vinh
7.
Mã ngành đào tạo: 7340101
8.
Chương trình đối sánh: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội;
Đại học Kinh tế TPHCM; Đại học huế, Đại học Quốc gia ÚC, Đại học MACQUAIRE ÚC
9.
Hình thức học tâp: Chính quy - Tập trung
10.
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng
Việt
11.
Thời gian đào tạo: 4 năm
12.
Ngày tháng phát hành/chỉnh sửa bản mô tả:
13.
Nơi phát hành/ban hành: Trường Đại
học Vinh
14.
Mục tiêu giáo dục/mục tiêu chương trình:
14.1. Mục tiêu tổng quát
Sinh
viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Quản trị kinh doanh có kiến
thức nền tảng về kinh tế và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực quản trị kinh
doanh; có khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến
các hoạt động quản trị kinh doanh trong môi trường hội nhập.
14.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Quản trị kinh doanh có:
1.
|
KIẾN
THỨC KINH TẾ CƠ SỞ
|
1.1
|
Hiểu biết kiến thức khoa học xã hội,
chính trị và pháp luật
|
1.2
|
Sử dụng kiến thức nền tảng về toán
và tin học
|
1.3
|
Áp dụng kiến thức cơ sở kinh tế cho
các loại thị trường, tài chính tiền tệ và
quản lý.
|
1.4
|
Áp dụng kiến thức chuyên sâu về quản
trị và kinh doanh.
|
2.
|
KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
|
2.1
|
Phân tích và giải quyết các vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
2.2
|
Nghiên
cứu khám phá kiến thức kinh tế/kinh doanh
|
2.3
|
Tư duy hệ thống
|
2.4
|
Kỹ
năng và phẩm chất cá nhân: thái độ, tư tưởng và tinh thần học tập
|
2.5
|
Kỹ
năng chuyên nghiệp: đạo đức, công bằng và trách nhiệm
|
3.
|
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
3.1
|
Kỹ năng
làm việc nhóm
|
3.2
|
Kỹ năng giao tiếp
|
3.3
|
Kỹ
năng giao tiếp bằng ngoại ngữ
|
4.
|
NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý
TƯỞNG, XÂY DỰNG, THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
VÀ CẢI TIẾN TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI
|
4.1
|
Hiểu bối cảnh xã hội và môi trường
|
4.2
|
Hiểu bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
|
4.3
|
Hình thành ý tưởng quản trị kinh doanh
|
4.4
|
Xây dựng
hoạt động quản trị
kinh doanh
|
4.5
|
Thực hiện hoạt động quản trị kinh doanh
|
4.6
|
Đánh giá và cải tiến hoạt động
quản trị kinh doanh
|
14.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt
nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có khả năng làm việc tại các
doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu thuộc
lĩnh vực kinh tế, quản lý, kinh doanh với vai trò quản trị và điều hành kinh
doanh. Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể làm việc ở các vị trí:
+ Giám đốc; Trợ lý, Chuyên viên
tư vấn chiến lược
+ Giám sát bán hàng; Chuyên
viên quản lý bán hàng
+ Chuyên viên lập kế hoạch,
Chuyên viên Marketing, Chuyên viên kinh doanh, Trưởng nhãn hàng
+ Chuyên viên quản lý nhân sự,
chuyên viên tuyển dụng
+ Chuyên viên Quản trị hành
chính văn phòng, Thư ký
+ Giảng viên, Nghiên cứu viên
14.4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau
khi ra trường
Có khả năng tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp
thông qua việc học tập và nghiên cứu để đạt được các chứng chỉ hành nghề chuyên
nghiệp; có đủ năng lực tham gia chương trình đào tạo sau đại học ngành Quản trị
kinh doanh và các ngành thuộc khối ngành Kinh tế.
15. Tiêu chí tuyển sinh của CTĐT:
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học và tương đương.
- Trường Đại học Vinh tuyển sinh viên đầu vào thông qua thi tuyển và xét
tuyển. Đối với trường hợp xét tuyển,
Trường thực hiện theo 2 phương thức: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của kỳ thi
Trung học phổ thông quốc gia và xét điểm tổng kết học bạ lớp 12, đã được Bộ
Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
II.
CHUẨN ĐẦU RA
TT
|
CHỦ ĐỀ CHUẨN ĐẦU RA
|
TĐNL
|
1.
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
|
|
1.1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
1.1.1
|
Hiểu biết các vấn đề cơ bản về
lý luận chính trị
|
2.0
|
1.1.2
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
3.0
|
1.1.3
|
Sử dụng kiến thức toán học giải
quyết các vấn đề kinh tế
|
3.0
|
1.1.4
|
Ứng dụng tin học trong kinh tế
|
3.0
|
1.2.
|
Kiến thức cơ sở ngành kinh tế
|
|
1.2.1
|
Hiểu biết và áp dụng các kiến thức kinh tế học
|
3.0
|
1.2.2
|
Nắm vững những kiến thức về
pháp luật trong kinh tế
|
3.0
|
1.2.3
|
Áp dụng các kiến thức kế toán
|
3.0
|
1.2.4
|
Áp dụng các kiến thức tài
chính - tiền tệ
|
3.0
|
1.2.5
|
Vận dụng các kiến thức kinh
doanh và quản lý
|
3.0
|
1.3
|
Kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh
|
|
1.3.1
|
Vận dụng kiến thức về quản trị
chiến lược
|
3.5
|
1.3.2
|
Áp dụng kiến thức về quản trị
nhân lực
|
3.5
|
1.3.3
|
Vận dụng kiến thức về quản trị
tài chính
|
3.5
|
1.3.4
|
Vận dụng kiến thức về quản trị
tiêu thụ
|
3.5
|
2.
|
KỸ NĂNG CÁ NHÂN, NGHỀ NGHIỆP VÀ PHẨM CHẤT
|
|
2.1
|
Lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề kinh tế
|
|
2.1.1
|
Nhận dạng và xác định vấn đề kinh tế/kinh
doanh
|
3.0
|
2.1.2
|
Tổng quát hóa vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
3.0
|
2.1.3
|
Tổ chức thực hiện vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
3.0
|
2.1.4
|
Có khả năng đánh giá vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
3.0
|
2.1.5
|
Có khả năng cải tiến vấn đề kinh tế/kinh doanh
|
3.0
|
2.2
|
Nghiên cứu khám phá kiến thức
|
|
2.2.1
|
Hình thành giả thuyết
|
3.0
|
2.2.2
|
Chọn lọc thông tin qua tài liệu
|
3.0
|
2.2.3
|
Triển khai khảo sát thực tế
|
3.0
|
2.2.4
|
Kiểm chứng và bảo vệ giả thuyết
|
3.5
|
2.3
|
Tư duy hệ thống
|
|
2.3.1
|
Phác thảo tổng thể vấn đề
|
3.0
|
2.3.2
|
Xác định những vấn đề phát sinh
và tương tác trong hệ thống
|
3.0
|
2.3.3
|
Chọn lọc, sắp xếp và xác định các yếu tố trọng tâm
|
3.5
|
2.3.4
|
Phân tích ưu, nhược điểm và để
xuất giải pháp hợp lý
|
3.5
|
2.4
|
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
|
|
2.4.1
|
Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận
rủi ro
|
3.0
|
2.4.2
|
Thể hiện tính kiên trì và linh
hoạt
|
3.0
|
2.4.3
|
Thể hiện tư duy sáng tạo
|
3.0
|
2.4.4
|
Thể hiện tư duy phản biện
|
3.0
|
2.4.5
|
Có khả năng tự nhận thức bản thân
|
3.0
|
2.4.6
|
Có khả năng quản lý thời gian và
nguồn lực
|
3.0
|
2.4.7
|
Có khả năng thích ứng với sự phức
tạp của thực tế
|
3.0
|
2.4.8
|
Có khả năng học tập suốt đời
|
3.0
|
2.5
|
Kỹ năng và thái độ nghề nghiệp
|
|
2.5.1
|
Thể hiện đạo đức nghề nghiệp
|
4.0
|
2.5.2
|
Thể hiện thái độ hành xử chuyên
nghiệp
|
3.5
|
2.5.3
|
Lập kế hoạch nghề nghiệp
|
3.5
|
2.5.4
|
Thể hiện công bằng và trách nhiệm
xã hội
|
3.5
|
3.
|
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
|
3.1
|
Làm việc nhóm
|
|
3.1.1
|
Thực hiện thành lập nhóm
|
3.0
|
3.1.2
|
Tổ chức hoạt động nhóm
|
3.5
|
3.1.3
|
Có khả năng phát triển và lãnh đạo
nhóm
|
3.0
|
3.1.4
|
Có khả năng làm việc trong nhóm đa
ngành
|
3.0
|
3.2
|
Giao tiếp
|
|
3.2.1
|
Xây dựng chiến lược giao tiếp
|
3.0
|
3.2.2
|
Áp dụng giao tiếp bằng văn bản
và đa phương tiện
|
3.0
|
3.2.3
|
Thể hiện thuyết trình hiệu quả
|
3.5
|
3.2.4
|
Có khả năng phát triển các mối
quan hệ xã hội
|
3.0
|
3.3
|
Sử dụng tiếng Anh
|
|
3.3.1
|
Có khả năng đọc tài liệu
|
3.0
|
3.3.2
|
Có khả năng viết báo cáo và trình
bày vấn đề đơn giản
|
3.0
|
3.3.3
|
Có khả năng giao tiếp cơ bản
|
3.0
|
4.
|
NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, XÂY DỰNG, THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI
|
|
4.1
|
Bối cảnh môi trường xã hội
|
|
4.1.1
|
Hiểu biết vai trò và trách nhiệm
của người làm Quản trị kinh doanh đối với xã hội
|
3.5
|
4.1.2
|
Hiểu biết các quy định của Nhà
nước về lĩnh vực kinh tế
|
3.0
|
4.1.3
|
Nắm bắt các vấn đề mang tính
thời sự
|
3.0
|
4.1.4
|
Nhận định bối cảnh hội nhập quốc
tế
|
3.0
|
4.2
|
Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
|
|
4.2.1
|
Hiểu biết sự đa dạng văn hóa
doanh nghiệp
|
3.0
|
4.2.2
|
Phân tích mục tiêu, chiến lược
và kế hoạch kinh doanh
|
4.0
|
4.2.3
|
Đánh giá khả năng phát triển hoạt
động kinh doanh
|
3.0
|
4.2.4
|
Hiểu các vị trí, môi trường
làm việc khác nhau của doanh nghiệp
|
3.0
|
4.3
|
Hình thành ý tưởng hoạt động quản trị kinh
doanh
|
|
4.3.1
|
Xác định các mục tiêu của hoạt
động quản trị kinh doanh
|
3.0
|
4.3.2
|
Xây dựng chức năng, nhiệm vụ của
hoạt động quản trị kinh doanh
|
3.5
|
4.3.3
|
Mô hình hóa ý tưởng của hoạt động
quản trị kinh doanh
|
3.5
|
4.3.4
|
Lập kế hoạch quản lý hoạt động quản
trị kinh doanh
|
3.5
|
4.4
|
Xây dựng hoạt động quản trị kinh doanh
|
|
4.4.1
|
Xây dựng quy trình hoạt động quản
trị kinh doanh
|
3.0
|
4.4.2
|
Lựa chọn cách tiếp cận quy
trình hoạt động quản trị kinh doanh
|
3.0
|
4.4.3
|
Áp dụng kiến thức trong xây dựng hoạt động quản trị
kinh doanh
|
3.0
|
4.4.4
|
Vận dụng kiến thức xây dựng dự
án chuyên ngành
|
3.5
|
4.4.5
|
Xây dựng dự án đa ngành
|
3.0
|
4.4.6
|
Xây dựng thiết kế dự án đa mục tiêu
|
3.0
|
4.5
|
Thực hiện hoạt động quản
trị kinh doanh
|
|
4.5.1
|
Lựa chọn nguồn lực thực hiện hoạt
động quản trị kinh doanh
|
3.5
|
4.5.2
|
Có khả năng tổ chức thực hiện hoạt
động quản trị kinh doanh
|
3.5
|
4.5.3
|
Có khả năng quản lý hoạt động quản
trị kinh doanh
|
3.5
|
4.6
|
Đánh giá và cải tiến hoạt
động quản trị kinh doanh
|
|
4.6.1
|
Thiết kế tiêu chuẩn đánh giá hoạt
động quản trị kinh doanh
|
3.0
|
4.6.2
|
Đánh giá phương án hoạt động quản
trị kinh doanh
|
3.0
|
4.6.3
|
Điều chỉnh/ cải tiến phương án hoạt động quản trị kinh doanh
|
30
|
III.
CẤU TRÚC KHÓA HỌC
TT
|
MÃ
HỌC PHẦN
|
TÊN
HỌC PHẦN
|
LOẠI
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
I
|
|
Học kỳ 1
|
|
15
|
1
|
ECO20002
|
Nhập
môn ngành kinh tế
|
Bắt buộc
|
2
|
2
|
ECO20001
|
Lịch
sử các học thuyết kinh tế
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng
Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
INF20001
|
Tin
học ứng dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
MAT20004
|
Toán
cho các nhà kinh tế
|
Bắt buộc
|
4
|
II
|
|
Học kỳ 2
|
|
15
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
ECO20003
|
Kinh
tế vi mô
|
Bắt buộc
|
4
|
8
|
MAT20007
|
Xác
suất – Thống kê và Toán kinh tế
|
Bắt buộc
|
4
|
9
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1 (Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2 (Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3 (QS chung & Chiến thuật, KT bắn súng…)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
III
|
|
Học kỳ 3
|
|
15
|
10
|
ENG10002
|
Tiếng
Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
11
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
12
|
ECO20004
|
Kinh
tế vĩ mô
|
Bắt buộc
|
4
|
13
|
BUA20001
|
Marketing
căn bản
|
Bắt buộc
|
4
|
IV
|
|
Học kỳ 4
|
|
19
|
14
|
LAW20003
|
Luật
kinh tế
|
Bắt buộc
|
3
|
15
|
FIN20001
|
Lý
thuyết tài chính tiền tệ
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
ACC20001
|
Nguyên
lý kế toán
|
Bắt buộc
|
4
|
17
|
BUA20002
|
Quản
lý nhà nước về kinh tế
|
Bắt buộc
|
3
|
18
|
ECO20005
|
Thống
kê kinh tế
|
Bắt buộc
|
3
|
19
|
BUA20003
|
Văn
hóa kinh doanh
|
Bắt buộc
|
3
|
V
|
|
Học kỳ 5
|
|
21
|
20
|
ACC30001
|
Hệ
thống thuế Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
21
|
ECO20006
|
Kinh
tế quốc tế
|
Bắt buộc
|
3
|
22
|
BUA30001
|
Kỹ
năng kinh doanh
|
Bắt buộc
|
4
|
23
|
ECO20007
|
Lập
dự án đầu tư
|
Bắt buộc
|
4
|
24
|
BUA30002
|
Quản
trị học
|
Bắt buộc
|
3
|
25
|
FIN20002
|
Quản
trị tài chính
|
Bắt buộc
|
4
|
VI
|
|
Học kỳ 6
|
|
16
|
26
|
BUA30003
|
Kỹ
năng quản trị
|
Bắt buộc
|
3
|
27
|
ACC20002
|
Phân
tích hoạt động kinh doanh
|
Bắt buộc
|
4
|
28
|
BUA30004
|
Quản
trị chiến lược
|
Bắt buộc
|
3
|
29
|
BUA30005
|
Quản
trị nhân lực
|
Bắt buộc
|
3
|
30
|
FIN30004
|
Thị
trường tài chính
|
Bắt buộc
|
3
|
VII
|
|
Học kỳ 7
|
|
19
|
31
|
BUA30008
|
Quản
trị chất lượng
|
Bắt buộc
|
3
|
32
|
BUA30009
|
Quản
trị doanh nghiệp
|
Bắt buộc
|
5
|
33
|
|
Tự
chọn 1
|
|
3
|
|
BUA30007
|
Kỹ
thuật nghiệp vụ ngoại thương
|
Tự chọn
|
|
|
BUA30012
|
Quản
trị thương hiệu
|
Tự chọn
|
|
|
BUA30013
|
Tâm
lý kinh doanh
|
Tự chọn
|
|
34
|
|
Tự
chọn 2
|
|
3
|
|
BUA30006
|
Khởi
sự kinh doanh
|
Tự chọn
|
|
|
BUA30010
|
Quản
trị hành chính văn phòng
|
Tự chọn
|
|
|
BUA30011
|
Quản
trị marketing
|
Tự chọn
|
|
35
|
FIN20003
|
Thực
hành doanh nghiệp mô phỏng
|
Bắt buộc
|
5
|
VIII
|
|
Học kỳ 8
|
|
5
|
36
|
BUA30014
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
Bắt buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
IV.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1.
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 125 tín chỉ, trong
đó:
4.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36 tín chỉ
4.1.1.1. Kiến thức đại cương chung: 17 tín chỉ
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin
|
5
|
2
|
Tư tưởng Hồ
Chí Minh
|
2
|
3
|
Đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
4
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
5
|
Tiếng Anh 2
|
4
|
|
Tổng
|
17
|
4.1.1.2.Kiến thức đại cương khối ngành: 19 tín
chỉ
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Toán cho
các nhà kinh tế
|
4
|
2
|
Xác suất -
Thống kê và Toán kinh tế
|
4
|
3
|
Tin học ứng
dụng
|
3
|
4
|
Kinh tế
quốc tế
|
3
|
5
|
Lịch sử các
học thuyết kinh tế
|
3
|
6
|
Nhập môn
ngành kinh tế
|
2
|
|
Tổng
|
19
|
4.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 89 tín chỉ
4.1.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và cơ sở
ngành: 57 tín chỉ
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi
mô
|
4
|
2
|
Kinh tế vĩ
mô
|
4
|
3
|
Luật kinh
tế
|
3
|
4
|
Thống kê
kinh tế
|
3
|
5
|
Nguyên lý
kế toán
|
4
|
6
|
Marketing
căn bản
|
4
|
7
|
Quản lý nhà
nước về kinh tế
|
3
|
8
|
Lý thuyết
tài chính tiền tệ
|
3
|
9
|
Phân tích
hoạt động kinh doanh
|
4
|
10
|
Lập dự án
đầu tư
|
4
|
11
|
Văn hóa
kinh doanh
|
3
|
12
|
Quản trị
tài chính
|
4
|
13
|
Quản trị
học
|
3
|
14
|
Hệ thống
thuế Việt Nam
|
3
|
15
|
Thị trường
tài chính
|
3
|
16
|
Thực hành
mô hình doanh nghiệp mô phỏng
|
5
|
|
Tổng
|
57
|
4.1.2.2. Kiến thức chuyên ngành: 32 tín chỉ
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
2
|
Quản
trị nhân lực
|
3
|
3
|
Quản
trị chất lượng
|
3
|
4
|
Quản
trị doanh nghiệp
|
5
|
.5
|
Kỹ
năng quản trị
|
3
|
6
|
Kỹ
năng kinh doanh
|
4
|
7
|
Tự chọn 1
|
3
|
8
|
Tự chọn 2
|
3
|
9
|
Thực tập
tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh
|
5
|
|
Tổng
|
32
|
Tự chọn 1 (SV chọn 1 trong 3 học phần)
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Quản
trị thương hiệu
|
3
|
2
|
Tâm
lý kinh doanh
|
3
|
3
|
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
|
3
|
Tự chọn 2 (SV
chọn 1 trong 3 học phần)
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Quản trị hành chính văn phòng
|
3
|
2
|
Quản
trị Marketing
|
3
|
3
|
Khởi
sự kinh doanh
|
3
|
4.2.
Khung chương trình đào tạo
4.2.1. Khung chương trình ngành
Quản trị kinh doanh
(Ban hành theo Quyết định số 747
/QĐ-ĐHV ngày 27 /4/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Vinh)
|